Tham khảo Ka_(pharaông)

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ka (pharaông).
  1. Rice, Michael (1999), Who's Who in Ancient Egypt , Routledge, p. 86
  2. Wilkinson 1999 , tr. 57-59.
  3. Kaplony, Peter (1982), "Kleine Beiträge zu den Inschriften der ägyptischen Frühzeit", MDAIK (in German) (Berlin: Deutsches Archäologisches Institut, Orient-Abteilung (Hrsg.). von Zabern) (38): 221, 229
  4. Baumgartel, Elise Jenny (1975), "Some remarks on the origins of the titles of the Archaic Egyptian Kings",Journal of Egyptian Archaeology (London: Egypt Exploration Society) (61): 31
  5. Morenz, Ludwig David, Bild-Buchstaben und symbolische Zeichen (in German), pp. 106–8
  6. Shaw, Ian, The Oxford History of Ancient Egypt, p. 71
  7. Wilkinson 1999, p. 57
  8. Grimal, N (1999), BIFAO , p. 451
  9. 1 2 Raffaele, Francesco. "Dynasty 0" ( PDF )
  10. Raffaele, Francesco. "Dynasty 0" (PDF)
  11. Gilroy, Thomas (2001), " " Forgotten" Serekhs in the Royal Ontario Museum", Göttinger Miszellen(Göttingen: Ägyptologisches Seminar der Universität Göttingen) (180): 67–76, Fig. 2, Tafel I b, ISSN 0344-385X
  12. Barta, Winfried (1982), "Zur Namensform und zeitlichen Einordnung des Königs Ro", GM (in German) 53 : 11–13
  • Michael Rice, Who's Who in Ancient Egypt, Routledge 1999
  • Ian Shaw, The Oxford History of Ancient Egypt
  • Toby A. H. Wilkinson, Early Dynastic Egypt, Routledge 1999
Tiền nhiệm:
Iry-Hor
Pharaông của Thinis
Tiền triều đại
Kế nhiệm:
Scorpion II hay Narmer?
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios